Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Síp Đội hình23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup gặp Slovakia, Croatia và Slovenia vào tháng 3 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 30 tháng 3 năm 2021 sau trận gặp Slovenia.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Constantinos Panagi | 8 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 18 | 0 | Omonia |
12 | 1TM | Demetris Demetriou | 15 tháng 1, 1999 (22 tuổi) | 6 | 0 | Apollon Limassol |
22 | 1TM | Neofytos Michael | 16 tháng 12, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | Olympiakos Nicosia |
2 | 2HV | Paris Psaltis | 12 tháng 11, 1996 (24 tuổi) | 1 | 0 | Olympiakos Nicosia |
3 | 2HV | Stelios Andreou | 24 tháng 7, 2002 (18 tuổi) | 1 | 0 | Olympiakos Nicosia |
4 | 2HV | Nicholas Ioannou | 10 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 24 | 2 | Aris Thessaloniki |
5 | 2HV | Christos Shelis | 2 tháng 2, 2000 (21 tuổi) | 4 | 0 | APOEL |
13 | 2HV | Ioannis Kousoulos | 14 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 27 | 4 | Omonia |
16 | 2HV | Constantinos Soteriou | 21 tháng 6, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Olympiakos Nicosia |
19 | 2HV | Konstantinos Laifis | 19 tháng 5, 1993 (27 tuổi) | 42 | 3 | Standard Liège |
2HV | Thomas Ioannou | 19 tháng 7, 1995 (25 tuổi) | 4 | 0 | AEK Larnaca | |
6 | 3TV | Alex Gogić | 27 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 5 | 0 | Hibernian |
7 | 3TV | Minas Antoniou | 22 tháng 2, 1994 (27 tuổi) | 9 | 0 | AEL Limassol |
5 | 3TV | Fanos Katelaris | 20 tháng 8, 1996 (24 tuổi) | 10 | 1 | Apollon Limassol |
8 | 3TV | Chambos Kyriakou | 9 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 35 | 0 | Apollon Limassol |
11 | 3TV | Andreas Avraam | 6 tháng 6, 1987 (33 tuổi) | 42 | 5 | AEL Limassol |
15 | 3TV | Fotios Papoulis | 22 tháng 1, 1985 (36 tuổi) | 15 | 2 | Omonia |
17 | 3TV | Loizos Loizou | 18 tháng 7, 2003 (17 tuổi) | 8 | 1 | Omonia |
18 | 3TV | Kostakis Artymatas | 15 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 47 | 1 | Anorthosis Famagusta |
20 | 3TV | Grigoris Kastanos | 30 tháng 1, 1998 (23 tuổi) | 33 | 3 | Frosinone |
21 | 3TV | Marinos Tzionis | 6 tháng 7, 2001 (19 tuổi) | 8 | 0 | Omonia |
23 | 3TV | Ioannis Pittas | 10 tháng 7, 1996 (24 tuổi) | 16 | 1 | Apollon Limassol |
9 | 4TĐ | Marios Elia | 19 tháng 5, 1996 (24 tuổi) | 6 | 1 | Ethnikos Achna |
10 | 4TĐ | Pieros Sotiriou | 13 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 47 | 10 | Ludogorets Razgrad |
14 | 4TĐ | Onisiforos Roushias | 15 tháng 7, 1992 (28 tuổi) | 4 | 0 | Ermis Aradippou |
4TĐ | Dimitris Theodorou | 10 tháng 9, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Enosis Neon Paralimni |
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Charalambos Kyriakides | 30 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | 4 | 0 | Omonia | v. Montenegro, 17 tháng 11 năm 2020 |
TM | Anastasios Kissas | 18 tháng 1, 1988 (33 tuổi) | 12 | 0 | Nea Salamina | v. Azerbaijan, 8 tháng 9 năm 2020 |
HV | Charis Kyriakou | 9 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 14 | 0 | AEL Limassol | v. Montenegro, 17 tháng 11 năm 2020 |
HV | Andreas Karo | 9 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 8 | 0 | Marítimo | v. Montenegro, 17 tháng 11 năm 2020 |
HV | Christos Wheeler | 29 tháng 6, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | APOEL | v. Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2020 |
HV | Valentinos Sielis | 1 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 18 | 1 | Jeju United | v. Azerbaijan, 8 tháng 9 năm 2020 |
HV | Kypros Christoforou | 24 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 2 | 0 | Nea Salamis Famagusta | v. Azerbaijan, 8 tháng 9 năm 2020 |
TV | Andreas Makris | 27 tháng 11, 1995 (25 tuổi) | 24 | 0 | AEK Larnaca | v. Montenegro, 17 tháng 11 năm 2020 |
TV | Minas Antoniou | 22 tháng 2, 1994 (27 tuổi) | 7 | 0 | AEL Limassol | v. Luxembourg, 14 tháng 11 năm 2020 |
TV | Michalis Ioannou | 30 tháng 6, 2000 (20 tuổi) | 3 | 0 | Roda JC | v. Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2020 |
TV | Matija Špoljarić | 2 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 11 | 0 | AEK Larnaca | v. Cộng hòa Séc, 7 tháng 10 năm 2020 |
TV | Ioannis Kosti | 17 tháng 3, 2000 (21 tuổi) | 9 | 0 | Levadiakos | v. Cộng hòa Séc, 7 tháng 10 năm 2020 |
TV | Giannis Satsias | 28 tháng 12, 2002 (18 tuổi) | 0 | 0 | APOEL | v. Azerbaijan, 8 tháng 9 năm 2020 |
TĐ | Andronikos Kakoullis | 3 tháng 5, 2001 (20 tuổi) | 2 | 0 | Omonia | v. Montenegro, 17 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Demetris Christofi (đội trưởng) | 28 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | 57 | 8 | Anorthosis Famagusta | v. Hy Lạp, 11 tháng 11 năm 2020 |
TĐ | Panagiotis Zachariou | 26 tháng 2, 1996 (25 tuổi) | 7 | 1 | Olympiakos Nicosia | v. Azerbaijan, 13 tháng 10 năm 2020 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Síp Đội hìnhLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Síp http://www.fifa.com/associations/association=cyp/i... http://www.cfa.com.cy/Gr/news/27398 https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/